Bộ [, ] U+8FC5
迅
xùn
(Hình) Nhanh, chóng. ◎Như:
tấn lôi bất cập yểm nhĩ
迅
雷
不
及
掩
耳
sét nhanh không kịp bưng tai. ◇Thủy hử truyện
水
滸
傳
:
Quang âm tấn tốc khước tảo đông lai
光
陰
迅
速
卻
早
冬
來
(Đệ thập hồi) Tháng ngày vùn vụt, mùa đông đã tới.
1.
[迅速] tấn tốc