Bộ [, ] U+8FB1

,
  1. (Danh) Xấu hổ, nhơ nhuốc. ◎Như: nhẫn nhục nhịn nhục. ◇Phạm Trọng Yêm : Đăng tư lâu dã, tắc hữu tâm khoáng thần di, sủng nhục giai vong, bả tửu lâm phong, kì hỉ dương dương giả hĩ , , , , (Nhạc Dương Lâu kí ) Lên lầu này, thì trong lòng khoan khoái, tinh thần vui vẻ, sủng nhục đều quên hết, cầm chén rượu hứng gió, thích thú biết bao.
  2. (Động) Bị xấu hổ, làm nhơ nhuốc, để cho tủi lòng. ◎Như: táng quyền nhục quốc mất quyền hành, làm nhục nước.
  3. (Động) Chịu khuất. ◇Tả truyện : Sử ngô tử nhục tại nê đồ cửu hĩ 使 Khiến cho ngài bị khuất ở nơi thấp hèn lâu lắm rồi.
  4. (Phó) Dùng làm lời nói khiêm. ◎Như: nhục lâm nhục tới, hạ cố (ý nói mình hèn hạ không xứng đáng được người đến thăm). ◇Nguyễn Du : Chư công nhục tiễn vu Tuyên phủ nha (Long Thành cầm giả ca ) Các quan mở tiệc tiễn tôi tại dinh Tuyên Phủ.

1. [玷辱] điếm nhục 2. [侮辱] vũ nhục