Bộ [, ] U+8F2A

lún
  1. (Danh) Bánh xe. ◇Thẩm Cấu : Đạo bàng đệ xá đa hách hách, Xa vô đình luân mã giao sách , (Thất ngôn họa quân ỷ cảnh linh hành ).
  2. (Danh) Bộ phận để điều khiển cho chạy (thuyền, máy móc). ◎Như: xỉ luân bánh răng cưa, pháp luân bánh xe (Phật) pháp.
  3. (Danh) Gọi tắt của luân thuyền tàu thủy. ◎Như: độ luân phà sang ngang, khách luân tàu thủy chở khách, hóa luân tàu chở hàng.
  4. (Danh) Vòng ngoài, chu vi. ◎Như: nhĩ luân vành tai.
  5. (Danh) Mượn chỉ xe. ◇Tôn Quang Hiến : Yểu yểu chinh luân hà xứ khứ, Li sầu biệt hận, thiên bàn bất kham , , (Lâm giang tiên , Từ ).
  6. (Danh) Một loại binh khí thời cổ.
  7. (Danh) Chỉ mặt trời hoặc mặt trăng. ◇Đường Thái Tông : Lịch lãm tình vô cực, Chỉ xích luân quang mộ , (San các vãn thu ). ◇Hồng Lâu Mộng : Thiên thượng nhất luân tài phủng xuất, Nhân gian vạn tính ngưỡng đầu khan , (Đệ nhất hồi).
  8. (Danh) Chỉ đầu người và tứ chi. ◎Như: ngũ luân .
  9. (Danh) Lượng từ: vòng, vầng, phàm cái gì hình tròn mà phẳng đều gọi là luân. ◎Như: nhật luân vầng mặt trời, nguyệt luân vầng trăng.
  10. (Danh) Lượng từ: (1) đơn vị thời gian bằng mười hai năm, tức là một giáp. ◎Như: tha lưỡng đích niên kỉ sai liễu nhất luân hai người đó tuổi tác cách nhau một giáp. (2) Vòng, lượt. ◎Như: đệ nhị luân hội đàm cuộc hội đàm vòng hai.
  11. (Danh) Quảng luân chiều ngang chiều dọc của quả đất, về phía đông tây là quảng, phía nam bắc là luân.
  12. (Danh) Cành ngang (cây).
  13. (Danh) Họ Luân.
  14. (Hình) Cao lớn. ◎Như: luân hoán cao lớn lộng lẫy.
  15. (Hình) Tròn. § Như viên . ◇Lí Dục : Kính trùng luân hề hà niên? ? (Chiêu Huệ Chu Hậu lụy ).
  16. (Động) Hồi chuyển, chuyển động. ◇Lã Thị Xuân Thu : Thiên địa xa luân, chung tắc phục thủy, cực tắc phục phản, mạc bất hàm đương , , , (Đại nhạc ).
  17. (Động) Thay đổi lần lượt. ◎Như: luân lưu hay luân trị lần lượt thay đổi nhau mà làm. ◇Thủy hử truyện : Ngã môn dạ luân lưu khán mễ độn (Đệ thập hồi) Chúng tôi mỗi đêm thay phiên nhau canh vựa thóc.
  18. (Động) (Thuật ngữ Phật giáo) Luân hồi. ◇Pháp Hoa Kinh : Dĩ chư dục nhân duyên, trụy đọa tam ác đạo, luân hồi lục thú trung, bị thụ chư khổ độc , , , (Phương tiện phẩm 便).
  19. (Động) Giương mắt nhìn.

1. [蒲輪] bồ luân 2. [斫輪老手] chước luân lão thủ 3. [朱輪] chu luân 4. [輪迴] luân hồi 5. [三輪車] tam luân xa 6. [斲輪老手] trác luân lão thủ