Bộ [, ] U+8F29

bèi
  1. (Danh) Bậc, hàng, lớp (thế hệ). ◎Như: tiền bối bậc trước, hậu bối lớp sau.
  2. (Danh) Lũ, bọn (số đông). ◎Như: ngã bối lũ chúng ta, nhược bối lũ chúng bay. ◇Tây du kí 西: Dưỡng mã giả, nãi hậu sanh tiểu bối, hạ tiện chi dịch, khởi thị đãi ngã đích? , , , ? (Đệ tứ hồi) Nuôi ngựa là việc của bọn trẻ con, hèn mọn, sao lại đối xử với ta như thế?
  3. (Danh) Hàng xe, xe xếp thành hàng.
  4. (Động) Ví, so sánh. ◇Hậu Hán Thư : Biên Phượng, Diên Đốc tiên hậu vi Kinh Triệu duẫn, thì nhân dĩ bối tiền thế Triệu (Quảng Hán), Trương (Sưởng) , , (),() (Tuần lại truyện , Tự ) Biên Phượng, Diên Đốc trước sau làm quan doãn ở Kinh Triệu, người đương thời ví với Triệu (Quảng Hán), Trương (Sưởng) đời trước.

1. [同輩] đồng bối 2. [輩行] bối hành 3. [輩流] bối lưu 4. [輩出] bối xuất 5. [下輩子] hạ bối tử 6. [一輩子] nhất bối tử 7. [前輩] tiền bối