Bộ [, ] U+8F26

niǎn
  1. (Danh) Xe dùng sức người kéo hoặc đẩy.
  2. (Danh) Xe của vua đi. Cũng chỉ xe của quý tộc hoặc nhà giàu. ◇Đỗ Phủ : Chiêu Dương điện lí đệ nhất nhân, Đồng liễn tùy quân thị quân trắc 殿, (Ai giang đầu ) Người bậc nhất của điện Chiêu Dương, Cùng xa giá theo nhà vua hầu hạ cạnh vua.
  3. (Danh) Chỉ kinh thành, kinh đô. ◎Như: liễn hạ chốn kinh sư, liễn đạo đường lối trong cung.
  4. (Động) Ngồi xe, cỡi xe. ◇Đỗ Mục : Phi tần dắng tường, vương tử hoàng tôn, từ lâu hạ điện liễn lai ư Tần , , 殿 (A phòng cung phú ) Các bà phi tần, thị nữ, các ông vương tử hoàng tôn dời lầu, xuống điện, cỡi xe về nhà Tần.
  5. (Động) Chở, tải đi. ◇Lí Thương Ẩn : Công nhân tam ngũ bối, Liễn xuất thổ dữ nê , (Tỉnh nê tứ thập vận ) Những người làm công ba, năm bọn, Chở ra đất với bùn.

1. [鳳輦] phụng liễn