Bộ [, ] U+8F14


  1. (Danh) Xương má. ◇Trương Hành : Yếp phụ xảo tiếu, thanh mâu lưu miện , (Thất biện ) Lúm má đồng tiền cười tươi, mắt đẹp liếc đưa.
  2. (Danh) Đòn gỗ kèm hai bên xe.
  3. (Danh) Tên quan. ◎Như: quan , quan bảo , quan nghi , quan thừa gọi là tứ phụ (nghĩa là các quan giúp đỡ ở hai bên mình vua vậy).
  4. (Danh) Chỗ đất giáp nhau. ◎Như: tỉnh Trực Lệ trước gọi là kì phụ vì nó giáp gần kinh kì.
  5. (Động) Giúp. ◎Như: phụ bật chức quan tể tướng (giúp vua). ◇Luận Ngữ : Quân tử dĩ văn hội hữu, dĩ hữu phụ nhân , (Nhan Uyên ) Người quân tử dùng văn chương họp bạn, dùng bạn để giúp (đạt tới) đức nhân.

1. [輔導] phụ đạo 2. [輔弼] phụ bật 3. [輔助] phụ trợ