Bộ [, ] U+8F13

wǎn
  1. (Động) Kéo, kéo xe đi. ◇Chiến quốc sách : Phàm nhất đỉnh nhi, cửu vạn nhân vãn chi (Chu sách nhất , Tần cầu cửu đỉnh ) Cứ mỗi cái đỉnh thì phải có chín vạn người kéo.
  2. (Động) Vận chuyển, chuyên chở. ◇Sử Kí : Chư hầu an định, Hà, Vị tào vãn thiên hạ, tây cấp kinh sư , , , 西 (Lưu Hầu thế gia ) Chư hầu yên định xong, thì sông Hoàng Hà, Vị thủy có thể dùng để chuyên chở của cải thiên hạ về kinh đô.
  3. (Hình) Điếu, viếng, phúng. ◎Như: vãn ca bài hát ai điếu.
  4. (Hình) Muộn, cuối. § Thông vãn .

1. [哀輓] ai vãn