Bộ [, ] U+8F03

jiào, jué, xiào
  1. (Danh) Cái tay xe, hai bên chỗ tựa xe có cái gỗ đặt ngang bắt khum về đằng trước.
  2. (Động) Ganh đua. § Cũng như giác . ◇Mạnh Tử : Lỗ nhân liệp giác (Vạn Chương hạ ) Người nước Lỗ săn bắn thi.
  3. Một âm là giếu. § Có khi đọc là giảo. (Động) So sánh. § Cùng nghĩa với hiệu . ◇Đạo Đức Kinh : Trường đoản tương giảo (Chương 2) Dài và ngắn cùng sánh.
  4. (Danh) Khái lược, đại khái. ◎Như: đại giảo . § Như đại lược .
  5. (Danh) Hiệu số.
  6. (Danh) Họ Giảo.
  7. (Phó) Khá, tương đối. ◎Như: giảo cao khá cao, giảo hảo tương đối tốt, giảo đa khá nhiều.
  8. (Phó) Rõ rệt, rành rành. ◇Sử Kí : Khinh tài trọng nghĩa, giảo nhiên trước minh , (Bình Tân Hầu Chủ Phụ liệt truyện ) Khinh tài trọng nghĩa, rành rành rõ rệt.

1. [斤斤計較] cân cân kế giảo 2. [計較] kế giảo