Bộ [, ] U+8EBA
躺
tǎng
(Động) Nằm thẳng cẳng, nằm dài, nằm dang tay chân. ◇Lỗ Tấn
魯
迅
:
Tâm mãn ý túc đích đắc thắng đích thảng hạ liễu
心
滿
意
足
的
得
勝
的
躺
下
了
(A Q chánh truyện
阿
Q
正
傳
) Hả lòng hả dạ đắc thắng nằm thẳng cẳng xuống giường.