Bộ [, ] U+8E6C

dèng, dēng
  1. (Động) Giẫm, đạp. ◇Tây du kí 西: Tương thân nhất tung, khiêu xuất đan lô, lạt đích nhất thanh, đặng đảo bát quái lô, vãng ngoại tựu tẩu , , , , (Đệ thất hồi) Tung mình dậy, nhảy khỏi lò luyện đan, ầm một tiếng, đạp đổ lò bát quái, chạy vụt ra ngoài.
  2. (Động) Đi, mang, xỏ. ◇Nhi nữ anh hùng truyện : Tại trướng tử lí xuyên hảo liễu y phục, há liễu sàng, đặng thượng hài tử 穿, (Đệ tam thập nhất hồi) Ở nơi màn trướng mặc quần áo đẹp, bước xuống giường, mang giày dép.
  3. (Hình) § Xem thặng đặng .

1. [蹭蹬] thặng đặng