Bộ [, ] U+8E64

zōng
  1. (Danh) Dấu chân, tung tích. ◎Như: truy tung theo hút, theo vết chân mà đuổi. ◇Lí Thương Ẩn : Lai thị không ngôn khứ tuyệt tung (Vô đề ) (Hẹn) đến thì chỉ là nói suông, (mà) đi rồi thì mất tăm tích.
  2. (Danh) Ngấn, vết. ◇Hồng Mại : Bút tung lịch lịch tại mục (Di kiên bổ chí , Tích binh chú ) Vết bút rành rành trước mắt.
  3. (Danh) Lượng từ: bức, quyển (dùng cho thư họa).
  4. (Danh) Họ Tung.
  5. (Động) Theo dấu, theo chân. ◇Tấn Thư : Trẫm dục viễn truy Chu Văn, cận tung Quang Vũ , (Lưu diệu tái kí ) Trẫm muốn xa thì bắt kịp Chu Văn, gần theo chân Quang Vũ.
  6. § Cũng như .

1. [高蹤] cao tung 2. [跟蹤] cân tung 3. [行蹤] hành tung