Bộ [, ] U+8E30
踰
yú
(Động) Leo qua, trèo qua, vượt qua. § Cũng như
du
逾
. ◇Đỗ Phủ
杜
甫
:
Lão ông du tường tẩu
老
翁
踰
墻
走
(Thạch Hào lại
石
壕
吏
) Ông lão trèo tường trốn.
(Hình) Xa. ◇Lễ Kí
禮
記
:
Vô du ngôn
毋
踰
言
(Đầu hồ
投
壺
) Đừng nói lời xa vời không thực.