Bộ [, ] U+8DCC

diē, dié,
  1. (Động) Ngã, té. ◎Như: điệt thương ngã đau, thiên vũ lộ hoạt, tiểu tâm điệt đảo , trời mưa đường trơn, coi chừng ngã.
  2. (Động) Sụt giá, xuống giá. ◎Như: vật giá điệt liễu bất thiểu vật giá xuống khá nhiều.
  3. (Động) Giậm chân. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Duẫn ngưỡng diện điệt túc, bán thưởng bất ngữ , (Đệ cửu hồi) (Vương) Doãn ngửa mặt giậm chân, một lúc không nói gì.
  4. (Hình) Đè nén (cách hành văn). ◎Như: điệt đãng đè nén, ba chiết (văn chương).
  5. (Danh) Sai lầm. ◇Hậu Hán Thư : Nghiệm vô hữu sai điệt (Luật lịch trung ) Xét ra không có gì sai lầm.
  6. § Ta quen đọc là trật.

1. [跌宕] điệt đãng