Bộ [, ] U+8DBE

zhǐ
  1. (Danh) Chân. ◎Như: cử chỉ cất chân lên. ◇Tô Mạn Thù : Hà cảm trọng phiền ngọc chỉ (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Đâu dám phiền rầy gót ngọc.
  2. (Danh) Ngón chân. ◎Như: túc chỉ ngón chân.
  3. (Danh) Nền. § Thông chỉ .
  4. (Danh) Chân núi, sơn cước. ◇Nguyễn Tịch : Khứ thượng tây san chỉ 西 (Vịnh hoài ) Đi lên chân núi tây.
  5. (Danh) Dấu vết, tung tích.

1. [基趾] cơ chỉ 2. [腳趾] cước chỉ 3. [交趾] giao chỉ