Bộ [, ] U+8D9F

tàng, chēng, tāng, zhēng, zhèng
  1. (Danh) Lượng từ: (1) Lần đi, chuyến, lượt, đợt. Tương đương với: biến , thứ , hồi . ◇Hồng Lâu Mộng : Tựu mỗi nhật lai nhất thảng, hoảng hoảng trương trương đích, dã một thú nhi , , (Đệ tứ thập bát hồi) Nhưng mỗi ngày đến một lần, vội vội vàng vàng, chẳng có thú vị gì. (2) Hàng, dòng, đường. ◎Như: nhất thảng trác ỷ một dãy bàn ghế, nhất thảng tự một dòng chữ.
  2. Một âm là tranh. (Động) Nhảy choi choi.