Bộ [, ] U+8D99

zhào, tiǎo, diào
  1. (Danh) Nước Triệu: (1) Thời Chiến quốc. (2) Thời Đông Tấn, có Tiền Triệu Hậu Triệu , nay ở vào khoảng các tỉnh Hà Bắc, Sơn Tây, Thiểm Tây, Hà Nam.
  2. (Danh) Họ Triệu.
  3. (Động) Trả lại. ◎Như: phụng triệu kính trả lại các đồ vật hầu ngài (do tích truyện Lạn Tương Như đem ngọc bích về Triệu ngày xưa).
  4. (Phó) Vùn vụt, mau. ◇Mục thiên tử truyện : Thiên tử bắc chinh, triệu hành , Thiên tử đi đánh phương bắc, đi vùn vụt.

1. [璧趙] bích triệu