Bộ [, ] U+8D6D

zhě
  1. (Danh) Đất đỏ. ◇Quản Tử : Thượng hữu giả giả, hạ hữu thiết , (Địa số ) Chỗ trên có đất đỏ thì dưới có sắt.
  2. (Hình) Đỏ tía. ◎Như: giả y áo đỏ (áo tù phạm mặc thời xưa), mượn chỉ tù phạm.
  3. (Động) Đốt sạch, thiêu tận. ◇Sử Kí : Giai phạt Tương San thụ, giả kì san , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Chặt hết cây ở núi Tương Sơn, đốt cháy sạch núi ấy.