Bộ [, ] U+8D6B

, , shì
  1. (Hình) Đỏ ửng.
  2. (Hình) Sáng rõ, chói lọi. ◇Tuân Tử : Cố nhật nguyệt bất cao, tắc quang huy bất hách , (Thiên luận ) Cho nên mặt trời mặt trăng không cao, thì ánh sáng không rực rỡ.
  3. (Hình) Lẫy lừng, uy thế lớn lao. ◎Như: thanh thế hách hách thanh thế lớn lao.
  4. (Phó) Giận dữ. ◎Như: hách nhiên đại nộ đùng đùng nổi giận.
  5. (Động) Chiếu sáng. ◇Nguyễn Tịch : Uy vũ hách hoang di (Thải tân giả ca ) Oai võ rọi sáng man di.
  6. (Động) Dọa nạt. § Thông hách .
  7. (Động) Xẻ ra. ◇Tục Hán thư chí : Phàm sử thập nhị thần truy ác hung, hách nữ khu, lạp nữ cán, tiết giải nữ nhục, trừu nữ phế tràng 使, , , , (Đệ ngũ , Lễ nghi chí trung ).
  8. (Danh) Viết tắt của hách tư : Hertz (đơn vị tần số).
  9. (Danh) Họ Hách.

1. [震赫] chấn hách 2. [赫然] hách nhiên 3. [赫茲] hách tư