Bộ [, ] U+8D64

chì
  1. (Hình) Đỏ. ◎Như: diện hồng nhĩ xích mặt hồng tai đỏ (vì mắc cỡ hay giận dữ), cận chu giả xích gần màu đỏ "chu" là màu đỏ "xích" (Kinh Lễ: đỏ nhạt là xích , đỏ đậm là chu ).
  2. (Hình) Trung thành, hết lòng. ◎Như: sắc đỏ là sắc rực rỡ nhất, cho nên gọi tấm lòng trung là xích thành hay xích tâm .
  3. (Hình) Trần trụi, trống không. ◎Như: xích thủ tay không, xích bần nghèo xơ xác, xích địa thiên lí đất trơ trụi hàng ngàn dặm (chỉ năm hạn hán, mất mùa).
  4. (Động) Để trần truồng. ◎Như: xích thân lộ thể để trần truồng thân thể.
  5. (Động) Giết sạch. ◇Dương Hùng : Xích ngô chi tộc dã (Giải trào ) Tru diệt cả họ nhà ta.
  6. (Danh) Ngày xưa xích là màu của phương nam, sau chỉ phương nam.
  7. (Danh) Họ Xích.
  8. Một âm là thích. (Động) Trừ bỏ.

1. [白眉赤眼] bạch mi xích nhãn 2. [神州赤縣] thần châu xích huyện 3. [赤縣] xích huyện 4. [赤口白舌] xích khẩu bạch thiệt 5. [赤米] xích mễ 6. [赤子] xích tử 7. [赤繩繫足] xích thằng hệ túc