Bộ [, ] U+8D16

shú, shù
  1. (Động) Chuộc, đem tiền của đổi lấy người (hoặc vật phẩm) bị bắt giữ để làm áp lực. ◎Như: thục hồi nhân chí chuộc lại con tin.
  2. (Động) Chuộc, đem tiền của hoặc chịu lao dịch để khỏi tội hoặc được miễn hình phạt. ◎Như: tương công thục tội lấy công chuộc tội. ◇Sử Kí : Thiếp nguyện nhập thân vi quan tì, dĩ thục phụ hình tội , (Thương Công truyện ) Thiếp xin đem thân làm tôi đòi nhà quan để chuộc tội phạt cho cha.
  3. (Động) Mua. ◇Thủy hử truyện : Đại quan nhân gia lí thủ ta tì sương lai, khước giáo đại nương tử tự khứ thục nhất thiếp tâm đông đích dược lai , (Đệ nhị thập ngũ hồi) Đại quan nhân đem sang đây một ít nhân ngôn, bảo nương tử đi mua gói thuốc chữa đau tim.
  4. (Động) Bỏ, trừ khử.

1. [贖命] thục mệnh