Bộ [, ] U+8D13

zāng
  1. (Danh) Tiền của ăn cắp, tước đoạt một cách bất chính hoặc phi pháp. ◎Như: tham tang uổng pháp tiền của bất chính, việc làm trái phép, nhân tang tịnh hoạch bắt được cả người và đồ đã lấy.
  2. (Hình) Ăn cắp được, có được một cách trái luật pháp. ◎Như: tang khoản tiền ăn cắp, tiền hối lộ, tang vật đồ vật bị cướp đoạt.