Bộ [, ] U+8D0D

shàn, dàn
  1. (Động) Cung cấp, cấp dưỡng. ◇Tấn Thư : Chí ư tửu mễ, phạp tuyệt, diệc thì tương thiệm , , (Đào Tiềm truyện ) Cho tới gạo rượu, khi cạn hết cũng cung dưỡng nhau.
  2. (Động) Có đủ, mãn túc. ◇Nhan Chi Thôi : Suất năng cung kiệm tiết dụng dĩ thiệm y thực (Nhan thị gia huấn , Trị gia ) Coi sóc cần kiệm cho có đủ cơm ăn áo mặc.
  3. (Động) Cứu giúp, cứu tế. ◇Tùy thư : Nãi tán gia sản, chu thiệm thân cố , (Lí Mật truyện ) Bèn phân chia gia sản, cứu giúp họ hàng thân thuộc.
  4. (Hình) Đầy đủ, sung túc. ◇Hậu Hán Thư : Lí Đặng hào thiệm (Lí Thông đẳng truyện ) Lí, Đặng hào hiệp giàu có.
  5. (Hình) Phong phú, dồi dào, điển lệ (văn từ). ◎Như: thiệm phú .

1. [該贍] cai thiệm 2. [賑贍] chẩn thiệm 3. [充贍] sung thiệm