Bộ [, ] U+8D04

zhì, zhí
  1. (Danh) Lễ vật đem theo để yết kiến. § Ngày xưa đến gặp nhau tất đưa lễ vật vào trước gọi là chí. Tục gọi là chí kiến lễ . ◇Liêu trai chí dị : Hàm chấp chí dĩ hạ, tranh bái thức chi , (Niếp Tiểu Thiến ) Mọi người đem lễ vật đến mừng, tranh nhau chào làm quen.
  2. (Động) Đem lễ vật đến xin yết kiến.
  3. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: chí ngự cầm roi điều khiển xe.
  4. (Danh) Lượng từ: bó, quyển. ◇Từ Vị : Nhất thúc đan thanh bán chí thi (Mại họa ) Một bó tranh vẽ nửa quyển thơ.
  5. Một âm là trập. (Phó) Trập nhiên lặng yên, không động đậy. ◇Trang Tử : Vân tướng kiến chi, thảng nhiên chỉ, trập nhiên lập , , (Tại hựu ) Tướng quân Mây thấy (Hồng Mông ), kinh ngạc dừng lại, đứng ngẩn người ra.