Bộ [, ] U+8CFE
賾 赜
zé
- (Danh) Sự vật sâu xa huyền diệu. ◎Như: thám trách sách ẩn 探賾索隱 nghiên cứu nghĩa lí sâu xa. ◇Dịch Kinh 易經: Thánh nhân hữu dĩ kiến thiên hạ chi trách 聖人有以見天下之賾 (Hệ từ thượng 繫辭上) Thánh nhân do đó thấy được chỗ sâu xa uẩn áo của thiên hạ.
- (Hình) Sâu xa, u thâm. ◇Mạnh Giao 孟郊: Trách hải thùy năng nhai 賾海誰能涯 (Điếu Nguyên Lỗ San 弔元魯山) Biển sâu ai dò được?