Bộ [, ] U+8CDE

shǎng
  1. (Động) Thưởng, thưởng cho kẻ có công. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Cầm hiến giả, thưởng thiên kim, phong vạn hộ hầu , , (Đệ tứ hồi) Người nào bắt được (Tào Tháo), sẽ thưởng nghìn vàng và phong chức vạn hộ hầu.
  2. (Động) Khen, thưởng thức. ◇Giả Đảo : Nhị cú tam niên đắc, Nhất ngâm song lệ lưu. Tri âm như bất thưởng, Quy ngọa cố sơn thu , , , (Tuyệt cú ). § Trần Trọng San dịch thơ: Hai câu làm mất ba năm, Một ngâm lã chã hai hàng lệ rơi. Tri âm nếu chẳng đoái hoài, Trở về núi cũ nằm dài với thu.

1. [頒賞] ban thưởng 2. [褒賞] bao thưởng 3. [觀賞] quan thưởng