Bộ [, ] U+8CD1
賑 赈
zhèn
- (Động) Cứu tế, cấp giúp.
- (Hình) Giàu có, phú dụ. ◇Trương Hành 張衡: Giao điện chi nội, hương ấp ân chẩn 郊甸之內, 鄉邑殷賑 (Tây kinh phú 西京賦) Trong vòng khu ngoài thành, làng ấp giàu có.
1. [賑田] chẩn điền
2. [賑貧] chẩn bần
3. [賑救] chẩn cứu
4. [賑款] chẩn khoản
5. [賑捐] chẩn quyên
6. [賑災] chẩn tai
7. [賑濟] chẩn tế
8. [賑施] chẩn thí
9. [賑贍] chẩn thiệm