Bộ [, ] U+8CC8

jiǎ, jià,
  1. (Danh) Nhà buôn, thương nhân. ◎Như: thương cổ nhà buôn. ◇Tô Thức : Thương cổ tương dữ ca ư thị (Hỉ vủ đình kí ) Các nhà buôn cùng nhau ca hát ở chợ.
  2. (Động) Mua vào. ◇Tả truyện : Bình Tử mỗi tuế cổ mã (Chiêu Công nhị thập cửu niên ) Bình Tử mỗi năm mua ngựa.
  3. (Động) Bán ra. ◎Như: dư dũng khả cổ dũng cảm có thừa (bán ra được).
  4. (Động) Chuốc lấy. ◎Như: cổ họa chuốc vạ, cổ oán chuốc lấy oán hận.
  5. Một âm là giá. (Danh) § Thông giá .
  6. Lại một âm là giả. (Danh) Họ Giả.

1. [拉夫桑賈尼] lạp phu tang cổ ni