Bộ [, ] U+8CC8
賈 贾
jiǎ,
jià,
gǔ
- (Danh) Nhà buôn, thương nhân. ◎Như: thương cổ 商賈 nhà buôn. ◇Tô Thức 蘇軾: Thương cổ tương dữ ca ư thị 商賈相與歌於市 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Các nhà buôn cùng nhau ca hát ở chợ.
- (Động) Mua vào. ◇Tả truyện 左傳: Bình Tử mỗi tuế cổ mã 平子每歲賈馬 (Chiêu Công nhị thập cửu niên 昭公二十九年) Bình Tử mỗi năm mua ngựa.
- (Động) Bán ra. ◎Như: dư dũng khả cổ 餘勇可賈 dũng cảm có thừa (bán ra được).
- (Động) Chuốc lấy. ◎Như: cổ họa 賈禍 chuốc vạ, cổ oán 賈怨 chuốc lấy oán hận.
- Một âm là giá. (Danh) § Thông giá 價.
- Lại một âm là giả. (Danh) Họ Giả.
1. [拉夫桑賈尼] lạp phu tang cổ ni