Bộ [, ] U+8CC0


  1. (Động) Chúc mừng, chúc. ◎Như: xưng hạ chúc mừng. ◇Sử Kí : Hạ, thừa tướng thủ Yên Vương nữ vi phu nhân, hữu thái hậu chiếu, triệu liệt hầu tông thất giai vãng hạ , , , (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện ) Mùa hạ, thừa tướng cưới con gái Yên Vương làm vợ, có chiếu của thái hậu đòi các liệt hầu, tôn thất đều phải đến mừng.
  2. (Động) Thêm.
  3. (Động) Vác.
  4. (Danh) Họ Hạ.

1. [拜賀] bái hạ 2. [祝賀] chúc hạ 3. [恭賀] cung hạ 4. [賀功] hạ công 5. [可賀] khả hạ 6. [慶賀] khánh hạ