Bộ [, ] U+8CAA
貪 贪
tān
- (Động) Ham lấy tiền của bằng bất cứ thủ đoạn nào. ◎Như: tham tang uổng pháp 貪贓枉法 ăn của đút làm trái pháp luật.
- (Động) Ham, thích, mải. ◎Như: tham ngoạn 貪玩 mải chơi, tham khán thư 貪看書 ham đọc sách. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Bất tham ngũ dục lạc 不貪五欲樂 (Đề Bà Đạt Đa phẩm đệ thập nhị 提婆達多品第十二) Không đam mê năm thứ dục lạc.
- (Hình) Hưởng lấy lợi ích một cách bất chính. ◎Như: tham quan ô lại 貪官汙吏 quan gian lại bẩn.
1. [貪污] tham ô