Bộ [, ] U+8CAA

tān
  1. (Động) Ham lấy tiền của bằng bất cứ thủ đoạn nào. ◎Như: tham tang uổng pháp ăn của đút làm trái pháp luật.
  2. (Động) Ham, thích, mải. ◎Như: tham ngoạn mải chơi, tham khán thư ham đọc sách. ◇Pháp Hoa Kinh : Bất tham ngũ dục lạc (Đề Bà Đạt Đa phẩm đệ thập nhị ) Không đam mê năm thứ dục lạc.
  3. (Hình) Hưởng lấy lợi ích một cách bất chính. ◎Như: tham quan ô lại quan gian lại bẩn.

1. [貪污] tham ô