Bộ [, ] U+8CA7
貧 贫
pín
- (Hình) Nghèo. ◎Như: bần sĩ 貧士 học trò nghèo.
- (Hình) Thiếu. ◎Như: bần huyết bệnh 貧血病 bệnh thiếu máu.
- (Hình) Lời nói nhún mình. ◎Như: bần tăng 貧僧 kẻ tu hành hèn dốt này.
- (Hình) Lắm điều, lắm lời. ◎Như: bần chủy 貧嘴 lắm mồm.
- (Động) Làm cho nghèo khó, thiếu thốn. ◇Tuân Tử 荀子: Tắc thiên bất năng bần 則天不能貧 (Thiên luận 天論) Thì trời không thể để cho nghèo khó.
- (Danh) Hoàn cảnh nghèo khó, thiếu thốn. ◇Luận Ngữ 論語: Quân tử ưu đạo bất ưu bần 君子憂道不憂貧 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử lo không đạt đạo, chứ không lo nghèo.
1. [安貧] an bần
2. [安貧樂道] an bần lạc đạo
3. [貧道] bần đạo
4. [貧窮] bần cùng
5. [貧民] bần dân
6. [貧禍] bần họa
7. [貧寒] bần hàn
8. [貧血] bần huyết
9. [貧困] bần khốn
10. [貧乏] bần phạp
11. [貧富不均] bần phú bất quân
12. [貧士] bần sĩ
13. [貧賤] bần tiện
14. [貧賤交] bần tiện giao
15. [賑貧] chẩn bần