Bộ [, ] U+8C6C

zhū
  1. (Danh) Heo, lợn. ◇Thủy hử truyện : Phi! Yêm chỉ đạo na cá Trịnh đại quan nhân, khước nguyên lai thị sát trư đích Trịnh đồ ! , (Đệ tam hồi) Hứ! Ta ngỡ đại quan nhân họ Trịnh nào, té ra là thằng Trịnh Đồ mổ lợn.
  2. (Danh) Chỗ nước đọng. § Thông trư .

1. [匽豬] yển trư