Bộ [, ] U+8C62
豢 huàn
- (Động) Nuôi gia súc, nuôi. ◎Như: hoạn dưỡng sinh súc 豢養牲畜 nuôi muông sinh.
- (Động) Lấy lợi nhử người. ◇Tả truyện 左傳: Ngô nhân giai hỉ, duy Tử Tư cụ, viết: Thị hoạn Ngô dã phù 吳人皆喜, 唯子胥懼, 曰: 是豢吳也夫 (Ai Công thập nhất niên 哀公十一年) Người nước Ngô đều mừng, chỉ có (Ngũ) Tử Tư lo ngại, nói: Đấy là lấy lợi nhử nước Ngô thôi.
- (Danh) Gia súc. § Súc vật nuôi bằng cỏ gọi là sô 芻, nuôi bằng ngũ cốc gọi là hoạn 豢. ◇Lễ Kí 禮記: Nãi mệnh tể chúc, tuần hành hi sinh. Thị toàn cụ, án sô hoạn 乃命宰祝, 循行犧牲. 視全具, 案芻豢 (Nguyệt lệnh 月令).