Bộ [, ] U+8C61

xiàng
  1. (Danh) Con voi. § Tục gọi là đại tượng .
  2. (Danh) Dạng, hình trạng, trạng thái. § Thông tượng . ◎Như: cảnh tượng cảnh vật, khí tượng khí hậu (sự biến hóa của các trạng thái thiên nhiên như nắng, mưa, gió, bão) § Xem thêm từ này. § Ghi chú: Nhà Phật cho đạo Phật sau khi Phật tổ tịch rồi một nghìn năm là thời kì tượng giáo , nghĩa là chỉ còn có hình tượng Phật chứ không thấy chân thân Phật nữa.
  3. (Danh) Phép tắc, mẫu mực.
  4. (Danh) Tên một điệu múa ngày xưa, do vua Vũ đặt ra.
  5. (Danh) Đồ đựng rượu.
  6. (Danh) Họ Tượng.
  7. (Hình) Làm bằng ngà voi. ◎Như: tượng hốt cái hốt bằng ngà voi.
  8. (Động) Giống, tương tự. § Thông tượng .
  9. (Động) Phỏng theo, bắt chước. ◎Như: tượng hình dựa theo hình sự vật (một cách trong lục thư , tức là sáu cách cấu tạo chữ Hán). ◇Tả truyện : Quân hữu quân chi uy nghi, kì thần úy nhi ái chi, tắc nhi tượng chi , , (Tương công tam thập nhất niên ) Vua có oai nghi của vua, bề tôi kính sợ và yêu vì, mà bắt chước theo.

1. [幻象] ảo tượng, huyễn tượng 2. [印象] ấn tượng 3. [印象主義] ấn tượng chủ nghĩa 4. [對象] đối tượng 5. [包羅萬象] bao la vạn tượng 6. [表象] biểu tượng 7. [景象] cảnh tượng 8. [乾象] càn tượng, kiền tượng 9. [形象] hình tượng 10. [氣象] khí tượng 11. [跡象] tích tượng 12. [象徵] tượng trưng 13. [抽象] trừu tượng 14. [徵象] trưng tượng 15. [萬象] vạn tượng 16. [萬象更新] vạn tượng canh tân