Bộ [, ] U+8C46
豆 dòu
- 300daunoichen.jpg(Danh) Cái bát (ngày xưa thường tiện bằng gỗ) để đựng phẩm vật cúng hoặc các thức dưa, giấm. ◇Trịnh Huyền 鄭玄: Tự thiên dụng ngõa đậu 祀天用瓦豆 (Tiên 箋) Tế trời dùng bát đậu bằng đất nung.
- 300daurautrai.jpg(Danh) Đỗ, đậu (thực vật). ◎Như: hoàng đậu 黃豆 đậu nành.
- (Danh) Họ Đậu.
1. [豆腐] đậu hủ
2. [豆花] đậu hoa
3. [豆蔻] đậu khấu
4. [豆芽] đậu nha
5. [豆味油] đậu vị du
6. [種瓜得瓜種豆得豆] chủng qua đắc qua
7. [煮豆燃萁] chử đậu nhiên ki
8. [綠豆沙] lục đậu sa
9. [酸豆] toan đậu