Bộ [, ] U+8B9A
讚
zàn
(Động) Khen ngợi. ◎Như:
tán dương
讚
揚
khen ngợi.
(Động) Giúp. § Thông
tán
贊
. ◎Như:
tán trợ
讚
助
giúp đỡ.
(Danh) Thể văn, để tán dương công đức người và vật. § Thông
tán
贊
.
1.
[祝讚] chúc tán