Bộ [, ] U+8B9A

zàn
  1. (Động) Khen ngợi. ◎Như: tán dương khen ngợi.
  2. (Động) Giúp. § Thông tán . ◎Như: tán trợ giúp đỡ.
  3. (Danh) Thể văn, để tán dương công đức người và vật. § Thông tán .

1. [祝讚] chúc tán