Bộ [, ] U+8B93

ràng
  1. (Động) Trách, trách móc. ◇Sử Kí : Nhị Thế sử nhân nhượng Chương Hàm 使 (Hạng Vũ bổn kỉ ) Nhị Thế (vua Tần) sai người khiển trách Chương Hàm (tướng nhà Tần).
  2. (Động) Nhường nhịn, nhường cho. ◎Như: nhượng vị nhường ngôi.
  3. (Động) Từ bỏ. ◎Như: từ nhượng không làm quan nữa.
  4. (Động) Ngày xưa dùng như chữ .
  5. (Động) Mời. ◎Như: nhượng trà mời uống trà.
  6. (Động) Để cho, khiến cho, bắt phải. ◎Như: bất nhượng tha lai đừng cho nó đến.
  7. (Động) Để lại, bán lại. ◎Như: chuyển nhượng bán lại, sang tên.
  8. (Động) Bị. ◎Như: nhượng vũ lâm liễu bị mưa ướt hết.
  9. (Hình) Khiêm nhường.

1. [揖讓] ấp nhượng 2. [割讓] cát nhượng