Bộ [, ] U+8B8A
變 变
biàn
- (Động) Thay đổi. ◎Như: biến pháp 變法 thay đổi phép tắc, biến hóa 變化 đổi khác. ◇Sử Kí 史記: Thừa thiên chu phù ư giang hồ, biến danh dịch tính 乘扁舟浮於江湖, 變名易姓 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) (Phạm Lãi) Lấy thuyền con thuận dòng xuôi chốn sông hồ, thay tên đổi họ.
- (Động) Di động. ◇Lễ Kí 禮記: Phu tử chi bệnh cức hĩ, bất khả dĩ biến 夫子之病革矣, 不可以變 (Đàn cung thượng 檀弓上) Bệnh của thầy đã nguy ngập, không thể di động.
- (Danh) Sự rối loạn xảy ra bất ngờ. ◎Như: biến cố 變故 sự hoạn nạn, việc rủi ro. ◇Sử Kí 史記: Thiện ngộ chi, sử tự vi thủ. Bất nhiên, biến sanh 善遇之, 使自為守. 不然, 變生 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Đối đãi tử tế với hắn (chỉ Hàn Tín), để hắn tự thủ. Nếu không sẽ sinh biến.
- (Danh) Tai họa khác thường.
- (Danh) Cách ứng phó những sự phi thường. ◎Như: cơ biến 機變 tài biến trá, quyền biến 權變 sự ứng biến.
- Một âm là biện. (Hình) Chính đáng.
1. [不變] bất biến
2. [豹變] báo biến
3. [變幻] biến ảo, biến huyễn
4. [變陰] biến âm
5. [變動] biến động
6. [變改] biến cải
7. [變故] biến cố
8. [變革] biến cách
9. [變易] biến dịch
10. [變化] biến hóa
11. [變亂] biến loạn
12. [變卦] biến quái
13. [變性] biến tính
14. [變態] biến thái
15. [變遷] biến thiên
16. [變節] biến tiết
17. [兵變] binh biến
18. [改變] cải biến
19. [急變] cấp biến
20. [窮則變, 變則通] cùng tắc biến, biến tắc thông
21. [機變] cơ biến
22. [制變] chế biến
23. [政變] chính biến
24. [折變] chiết biến
25. [轉變] chuyển biến
26. [遇變] ngộ biến
27. [事變] sự biến
28. [隨機應變] tùy cơ ứng biến