Bộ [, ] U+8B6C


  1. (Động) Ví như, dùng thí dụ để nói cho rõ. ◇Luận Ngữ : Tử Cống viết: Thí chi cung tường, Tứ chi tường dã cập kiên, khuy kiến gia thất chi hảo : , , (Tử Trương ) Tử Cống nói: Lấy thí dụ bức tường cung thất, bức tường của Tứ tôi cao tới vai, nên người đứng ngoài thấy được những cái đẹp trong nhà.
  2. (Động) Nói cho rõ, thuyết minh.
  3. (Động) Hiểu rõ, minh bạch. ◇Hậu Hán Thư : Ngôn chi giả tuy thành, nhi văn chi giả vị thí , (Bảo Vĩnh truyện ) Người nói tuy chân thành, mà người nghe chưa hiểu rõ.
  4. (Danh) Ví dụ. ◇Pháp Hoa Kinh : Ngã dĩ vô số phương tiện, chủng chủng nhân duyên, thí dụ ngôn từ, diễn thuyết chư pháp (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) 便, , , Ta dùng vô số phương tiện, các thứ nhân duyên, ví dụ và lời chữ mà diễn giảng các pháp.