Bộ [, ] U+8B59

qiáo, qiào
  1. (Động) Mắng qua, trách mắng qua loa.
  2. Một âm là tiều. (Danh) Ngày xưa dùng đài hay lầu cao để trông ra xa gọi là tiều. ◎Như: tiều lâu chòi cao ở trên thành.
  3. (Danh) Tên đất.
  4. (Danh) Họ Tiều.