Bộ [, ] U+8B4F
譏 讥
jī
- (Động) Giễu cợt, chê cười, mỉa mai, phúng thích. ◇Ban Cố 班固: Vi văn thứ ki, biếm tổn đương thế 微文刺譏, 貶損當世 (Điển dẫn 典引) Văn kín đáo nhẹ nhàng châm chích chê bai, giễu cợt mỉa mai đương thời.
- (Động) Hỏi vặn, kiểm tra, xem xét. ◇Mạnh Tử 孟子: Quan thị ki nhi bất chinh 關市譏而不征 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Ở cửa thành chỉ xét hỏi mà không đánh thuế.
- § Cũng đọc là cơ.
1. [譏諷] cơ phúng