Bộ [, ] U+8B39
謹 谨
jǐn
- (Phó) Cẩn thận, thận trọng. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Cẩn tự chi, thì nhi hiến yên 謹食之, 時而獻焉 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Cẩn thận nuôi nó (con rắn), đợi lúc dâng lên vua.
- (Phó) Kính, xin. ◎Như: cẩn bạch 謹白 kính bạch, cẩn trí tạ ý 謹致謝意 xin nhận sự cám ơn chân thành.
1. [不謹] bất cẩn
2. [謹密] cẩn mật
3. [謹飭] cẩn sức
4. [謹則無憂] cẩn tắc vô ưu
5. [謹肅] cẩn túc
6. [謹慎] cẩn thận
7. [謹守] cẩn thủ
8. [謹重] cẩn trọng
9. [恭謹] cung cẩn