Bộ [, ] U+8B33
謳
讴
ōu
,
xú
(Động) Ca hát. ◇Hán Thư
漢
書
:
Chư tướng cập sĩ tốt giai ca âu tư đông quy
諸
將
及
士
卒
皆
歌
謳
思
東
歸
(Cao đế kỉ thượng
高
帝
紀
上
) Các tướng cùng binh sĩ đều ca hát nghĩ trở về đông.
(Danh) Bài hát, ca dao.
(Danh) Họ
Âu
.
1.
[謳歌] âu ca