Bộ [, ] U+8B33

ōu,
  1. (Động) Ca hát. ◇Hán Thư : Chư tướng cập sĩ tốt giai ca âu tư đông quy (Cao đế kỉ thượng ) Các tướng cùng binh sĩ đều ca hát nghĩ trở về đông.
  2. (Danh) Bài hát, ca dao.
  3. (Danh) Họ Âu.

1. [謳歌] âu ca