Bộ [, ] U+8B19

qiān, qiàn, zhàn
  1. (Hình) Nhún nhường, nhũn nhặn. ◎Như: khiêm nhượng nhún nhường. ◇Sử Kí : Quân tử dĩ khiêm thối vi lễ 退 (Nhạc thư ) Người quân tử lấy cung kính nhường nhịn làm lễ.
  2. (Động) Giảm tổn, tiêu mất. ◇Dật Chu thư : Tước vị bất khiêm, điền trạch bất khuy , (Vũ xưng ).
  3. (Động) Hiềm nghi. § Thông hiềm .
  4. (Phó) Cùng, đều. § Thông kiêm .
  5. (Danh) Tên một quẻ trong kinh Dịch.
  6. (Danh) Họ Khiêm.
  7. Một âm là khiệm. (Hình) Thỏa thuê, vừa lòng. § Thông khiếp .

1. [恭謙] cung khiêm 2. [謙虛] khiêm hư 3. [謙遜] khiêm tốn 4. [滿招損, 謙受益] mãn chiêu tổn, khiêm thụ ích