Bộ [, ] U+8B17

bàng
  1. (Động) Chê bai, mai mỉa, nói xấu, dị nghị. ◇Nguyễn Trãi : Chúng báng cô trung tuyệt khả liên (Oan thán ) Bao kẻ gièm pha, người trung cô lập, thực đáng thương.
  2. (Động) Nguyền rủa, chửi rủa. ◎Như: thiểu tố khuyết đức sự, tiểu tâm bị nhân trớ chú , chớ làm chuyện ác đức, coi chừng bị người ta nguyền rủa.

1. [謗書] báng thư 2. [毀謗] hủy báng