Bộ [, ] U+8AE0
諠 xuān,
xuǎn
- (Động) Làm ồn, huyên náo. § Thông huyên 喧. ◎Như: huyên hoa 諠譁 rầm rĩ. ◇Bào Chiếu 鮑照: Chủ nhân thả vật huyên, tiện tử ca nhất ngôn 主人且勿諠, 賤子歌一言 (Đông vũ ngâm hành 東武吟行) Chủ nhân hãy chớ làm ồn, (để cho) tiện tử hát một lời.
- (Động) Quên. § Thông huyên 諼.