Bộ [, ] U+8AE0

xuān, xuǎn
  1. (Động) Làm ồn, huyên náo. § Thông huyên . ◎Như: huyên hoa rầm rĩ. ◇Bào Chiếu : Chủ nhân thả vật huyên, tiện tử ca nhất ngôn , (Đông vũ ngâm hành ) Chủ nhân hãy chớ làm ồn, (để cho) tiện tử hát một lời.
  2. (Động) Quên. § Thông huyên .