Bộ [, ] U+8AD6
論 论
lùn,
lún
- (Động) Bàn bạc, xem xét, phân tích. ◎Như: đàm luận 談論, nghị luận 議論, thảo luận 討論.
- (Động) Xét định, suy đoán. ◎Như: luận tội 論罪 định tội, dĩ tiểu luận đại 以小論大 lấy cái nhỏ suy ra cái lớn. ◇Sử Kí 史記: Tống Nghĩa luận Vũ Tín Quân chi quân tất bại, cư sổ nhật, quân quả bại 宋義論武信君之軍必敗, 居數日, 軍果敗 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Tống Nghĩa suy đoán quân của Vũ Tín Quân nhất định thua, vài ngày sau, quả nhiên quân ấy bị thua.
- (Động) Đối xử. ◎Như: nhất khái nhi luận 一概而論 vơ đũa cả nắm, tương đề tịnh luận 相提並論 coi ngang hàng nhau.
- (Động) Dựa theo, tính theo. ◎Như: luận lí 論理 theo lẽ, luận thiên phó tiền 論天付錢 tính ngày trả tiền. ◇Sử Kí 史記: Luận công hành phong 論功行封 (Tiêu tướng quốc thế gia 蕭相國世家) Theo công lao mà phong thưởng.
- (Động) Kể tới, để ý. ◎Như: bất luận thị phi 不論是非 không kể phải trái, vô luận như hà 無論如何 dù sao đi nữa, dù thế nào chăng nữa.
- (Danh) Chủ trương, học thuyết. ◎Như: tiến hóa luận 進化論, tương đối luận 相對論.
- (Danh) Tên một thể văn nghị luận về người hay sự việc.
- (Danh) Tên gọi tắt của sách Luận Ngữ 論語. ◎Như: Luận Mạnh 論孟 sách Luận Ngữ và sách Mạnh Tử.
- (Danh) Họ Luận.
1. [不論] bất luận
2. [本論] bổn luận
3. [辯證論] biện chứng luận
4. [辯論] biện luận
5. [高談闊論] cao đàm khoát luận
6. [高論] cao luận
7. [蓋棺論定] cái quan luận định
8. [公論] công luận
9. [正論] chánh luận
10. [政論] chính luận
11. [眾論] chúng luận
12. [輿論] dư luận
13. [唯我論] duy ngã luận
14. [唯心論] duy tâm luận
15. [唯識論] duy thức luận
16. [唯實論] duy thực luận
17. [唯物論] duy vật luận
18. [史論] sử luận
19. [三段論] tam đoạn luận
20. [參論] tham luận
21. [討論] thảo luận
22. [侈論] xỉ luận
23. [社論] xã luận