Bộ [, ] U+8AD5

háo, xià
  1. (Động) Lừa dối, lừa đảo. ◎Như: man thần hách quỷ lừa gạt quỷ thần.
  2. (Động) Dọa nạt, làm cho sợ. § Cũng như hổ , hách .
  3. (Động) Sợ hãi. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Hách đắc Huyền Đức diện như thổ sắc (Đệ nhị nhất hồi) Huyền Đức sợ tái mặt.