Bộ [, ] U+8ACB

qǐng, qìng, qīng, qíng
  1. (Động) Xin, cầu xin, khẩn cầu. ◎Như: thỉnh cầu cầu xin, thỉnh giá xin phép nghỉ việc.
  2. (Động) Yết kiến, bái kiến. ◎Như: thỉnh đại phu yết kiến đại phu.
  3. (Động) Mời. ◎Như: thỉnh khách mời khách, yến thỉnh mời tiệc, đặt tiệc khoản đãi.
  4. (Động) Báo cho biết (đối với bậc trên). ◎Như: trình thỉnh trình báo.
  5. (Động) Hỏi. ◇Liêu trai chí dị : Vương thỉnh trực, đáp dĩ thiên kim , (Vương Thành ) Vương tử hỏi giá bao nhiêu, đáp một ngàn lạng vàng.
  6. (Động) Thăm hầu. ◎Như: thỉnh an hỏi thăm xem có được bình yên không. ◇Sử Kí : Lục Sanh vãng thỉnh, trực nhập tọa , (Lịch Sanh Lục Giả truyện ) Lục Giả đến thăm, vào thẳng chỗ ngồi.
  7. (Động) Nghênh, rước (thần, Phật). ◎Như: thỉnh liễu nhất tôn phật tượng hồi gia khứ cung trước rước được một pho tượng Phật về nhà để thờ cúng.
  8. (Phó) Dùng làm kính từ. ◎Như: thỉnh giáo xin dạy bảo cho, thỉnh thị xin chỉ bảo cho.
  9. Một âm là tình. (Danh) Tình hình, trạng huống. § Thông tình .

1. [聘請] sính thỉnh 2. [呈請] trình thỉnh 3. [邀請] yêu thỉnh