Bộ [, ] U+8ABC

,
  1. (Danh) Tình bè bạn giao hảo. ◎Như: thế nghị tình nghĩa đời đời chơi với nhau.
  2. (Danh) § Thông nghĩa . ◇Tam quốc diễn nghĩa : Đặc dĩ khí nghị tương đầu, hữu phân ưu cộng hoạn chi ý , (Đệ thập nhất hồi) Chỉ lấy nghĩa khí đối với nhau, có ý chia sẻ ưu hoạn với nhau.
  3. (Động) Bình luận, suy xét phải trái, đúng sai. § Thông nghị .

1. [舊誼] cựu nghị 2. [友誼] hữu nghị 3. [睦誼] mục nghị 4. [世誼] thế nghị