Bộ [, ] U+8AA4
誤 误
wù
- (Danh) Sự sai lầm. ◇Tam quốc chí 三國志: Khúc hữu ngộ, Chu Lang cố 曲有誤, 周郎顧 (Ngô thư 吳書, Chu Du truyện 周瑜傳) Khúc nhạc (đang đàn cho nghe) có chỗ sai, Chu Du ngoảnh đầu lại nhìn.
- (Động) Lầm lẫn. ◎Như: thác ngộ 錯誤 lầm lẫn. ◇Sử Kí 史記: Quần thần nghị giai ngộ 群臣議皆誤 ( Tiêu tướng quốc thế gia 蕭相國世家) Lời bàn của quần thần đều sai lầm cả.
- (Động) Lỡ, bỏ lỡ. ◎Như: hỏa xa ngộ điểm 火車誤點 xe lửa lỡ giờ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Khởi khả nhân nhất ngôn nhi ngộ đại sự da? 豈可因一言而誤大事耶 (Đệ ngũ hồi) Sao lại vì một lời nói mà bỏ lỡ việc lớn?
- (Động) Mê hoặc. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Thử phi bệ hạ ý, tất tiêm nhân dĩ thử doanh ngộ thượng tâm :此非陛下意, 必憸人以此營誤上心 (Lí Giáng truyện 李絳傳) Đó không phải là ý của bệ hạ, hẳn có người gian lấy đó mưu làm mê hoặc lòng trên.
- (Động) Làm hại, làm lụy. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Nho quan đa ngộ thân 儒冠多誤身 (Phụng tặng Vi Tả Thừa 奉贈韋左丞) Mũ nhà nho hay làm lụy thân.
1. [耽誤] đam ngộ
2. [錯誤] thác ngộ
3. [遲誤] trì ngộ